Đặc tính:
- Có tác động tiếp xúc, vị độc và nội hấp mạnh.
- Phổ tác động rộng.
Ưu điểm:
- Hiệu lực trừ sâu rất cao,gây chết nhanh và kéo dài.
- Hiệu quả kinh tế cao.
Hướng dẫn sử dụng:
Cây Trồng | Đối Tượng | Liều Lượng | Thời Điểm | Cách Xử Lý |
Lúa | Sâu cuốn lá | 2-2,5 lít/ha | – Khi sâu tuổi 1-2 (sau khi bướm rộ 5-7 ngày).
|
– Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
– Đối với sâu đục thân, giai đoạn lúa làm đòng và 7 ngày trước trổ, theo dõi mật độ bướm để xử lý kịp thời. |
Sâu đục thân | 3-3,75 lít/ha |
Cây trồng | Sinh vật gây hại | Liều lượng | Cách Xử Lý |
Lúa | Sâu đục thân | 0.5 – 0.6 kg/ha | Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha.
Phun thuốc sau khi bướm rộ 5 – 7 ngày. Phun thuốc khi bị trĩ khoảng 10 con/dảnh. |
Lúa | Sâu cuốn lá | 0.6 kg/ha | |
Lúa | Bọ trĩ | 0.5 – 0.6 kg/ha |
Lưu ý:
- Thời gian cách ly: 14 ngày.
- Không phun thuốc khi cây trồng đang ra hoa, thụ phấn.
- Lá cây trồng đọng nhiều sương, nước ,có thể giảm hiệu quả thuốc.
PHÒNG TRỪ CÁC LOẠI SÂU HẠI
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN