Đặc tính:
- Thuộc nhóm Dithiocarbamate. Là thuốc trừ nấm tiếp xúc, phổ rộng
Ưu điểm:
- Hiệu quả kinh tế cao.
- Ngoài khả năng trừ bệnh, Thuốc còn cung cấp nguyên tố vi lượng Zn và Mn cho cây trồng.
Hướng dẫn sử dụng:
Cây Trồng | Đối Tượng | Liều Lượng | Thời Điểm | Cách Xử Lý |
Lạc, ngô | Đốm lá | 2 kg/ha | Khi tỷ lệ bệnh đạt 5-10% | – Lượng nước phun: 400-500 lít/ha
|
Lạc | Rỉ sắt | |||
Cà phê | Rỉ sắt | 0,4% | ||
Điều | Thán thư | 0,3-0,4% | Phun ướt đều cây trồng vào giai đoạn cây ra hoa | |
Lúa | Bệnh lem lép hạt | 1,2-2 kg/ha | Khi lúa bắt đầu trổ_trổ đều | |
Ngô | Rỉ sắt | 2 kg/ha | Khi tỷ lệ bệnh đạt 5-10% |
Lưu ý:
- Thời gian cách ly: 14 ngày.
- Đối với bệnh thán thư trên điều: cần chú ý theo dõi các giai đoạn điều ra chồi non, nụ hoa, quả non để xử lý kịp thời, nhất là khi thời tiết có ẩm độ cao, sương mù nhiều.
PHÒNG TRỪ CÁC LOẠI NẤM BỆNH