ĐẶC TRỊ SÂU CUỐN LÁ HẠI LÚA; RẦY XANH, BỌ CÁNH TƠ HẠI CHÈ
TUNGMECTIN 5.0EC
Thành phần:Emamectin Benzoate 5% w/w + Phụ gia và dung môi: 95% w/w
ĐẶC TÍNH
TUNGMECTIN 5.0EC là loại thuốc trừ sâu có nguồn gốc sinh học, có tác động tiếp xúc, vị độc và thấm sâu.
Tác động lên hệ thần kinh, làm sâu tê liệt, ngừng ăn và chết
ƯU ĐIỂM
-
Thân thiện với môi trường.
-
Hiệu quả kéo dài, giúp giảm công phun nước.
-
Phổ tác dụng rộng, hiệu quả trên cả côn trùng miệng nhai, chích hút lẫn nhện hãi cây trồng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CÂY TRỒNG
|
SÂU HẠI
|
LIỀU LƯỢNG
|
CÁCH DÙNG
|
Lúa
|
Rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân
|
60-100 ml/ha
2-4 ml/bình 16 lít nước
|
Phun khi sâu non xuất hiện
|
Cà chua, đậu xanh
|
Sâu xanh, sâu xanh da láng
|
Bắp cải
|
Sâu tơ
|
Cải xanh
|
Sâu xanh bướm trắng
|
Dưa hấu
|
Bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ
|
Đậu tương
|
Sâu đục quả, dòi đục lá
|
Khoai lang
|
Sâu khoang
|
Bông vải
|
Sâu xanh da láng, sâu hồng
|
Nho
|
Sâu xanh da láng, bọ trĩ
|
0,01-0,02%
2-5 ml/bình 16 lít nước
|
Cam
|
Sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh
|
Vải
|
Bọ xít, sâu cuốn lá
|
Xoài
|
Rầy bông, sâu đục bông
|
Chè
|
Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ
|
Cà phê, tiêu
|
Rệp sáp
|
Điều
|
Bọ xít muỗi
|
Lượng nước phun 400 – 600lít /ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2
Thời gian cách ly: không phun thuốc trước khi thu hoạch 7 ngày
|
CÁCH XỬ LÍ: Đối với sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh có hại cho cây múi: cần theo dõi kĩ giai đoạn cây ra đọt non để xử lí kịp thời, có thể phun khi đọt non nhú ra 1cm, Phun lần 2 sau lần 1 (7-10 ngày) nếu áp lực sâu hại lớn.
LƯU Ý: Sử dụng luân phiên các loại thuốc khác nhau như Tata 25WG, T-Email 10WP, Tungrell 25EC, Abasa 755EC để hạn chế tính kháng thuốc của sâu hại.
TUNGMECTIN 5WG
Thành phần:Emamectin Benzoate 5% w/w + Phụ gia và chất mang: 95% w/w
- Công dụng: Là thuốc trừ sâu có phổ tác dụng rộng trừ được nhiều sâu hại như: Sâu cuốn lá, sâu tơ, sâu đục quả, bọ trĩ, bọ xít muỗi, sâu khoang, sâu xanh, sâu xanh da láng, dòi đục lá, rầy bông, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp sáp, nhện lông nhung.
- Cơ chế tác động: Tiếp xúc, vị độc tác động đến hệ thần kinh côn trùng.
CÂY TRỒNG
|
SÂU HẠI
|
LIỀU LƯỢNG
|
CÁCH DÙNG
|
Lúa
|
Sâu cuốn lá
|
0.2 kg/ha
6-8g/bình 16 lít nước
|
Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2
|
Cải bắp
|
Sâu tơ
|
0.2-0.25 kg/ha
8-10 g/bình 16 lít nước
|
Cà chua
|
Sâu đục quả
|
Thuốc lá
|
Bọ trĩ
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.25 kg/ha
8-10 g/bình 16 lít nước
|
Đậu tương
|
Sâu khoang
|
0.15-0.2 kg/ha
6-8g/bình 16 lít nước
|
Lạc
|
Sâu xanh
|
Đậu xanh
|
Sâu xanh da láng
|
Dưa hấu
|
Dòi đục lá
|
0.2-0.25 kg/ha
8-10 g/bình 16 lít nước
|
Xoài
|
Rầy bông
|
0.06%
10-12g/bình 16 lít nước
|
Phun ướt đều cây trồng khi sâu tuổi 1-2
|
Cam
|
Sâu vẽ bùa
|
Nhãn
|
Nhện đỏ
|
Na
|
Rệp sáp
|
Vải
|
Nhện lông nhung
|
Điều
|
Bọ xít muỗi
|
Hồ tiêu
|
Rệp sáp
|
0.04-0.06%
10-12g/bình 16 lít nước
|
Nho
|
Bọ trĩ
|
Lượng nước phun 400 – 500lít /ha
Thời gian cách ly: không phun thuốc trước khi thu hoạch 7 ngày
|